Phân tích Dioxin/Furan, các PCB “tương tự dioxin” (dioxin like polychlorobiphenyl – dl-PCB) là hướng mũi nhọn của Phân viện Hóa-Môi trường/TTNĐ Việt-Nga. Đánh giá sự phơi nhiễm và tác động của các cấu tử Dioxin/Furans tới sức khỏe con người là rất cần thiết, và phòng thí nghiệm phân tích về Dioxin/Furan cũng phải đảm bảo các tiêu chuẩn rất khắt khe về mặt kỹ thuật, trang thiết bị phân tích hiện đại, quy trình lấy mẫu, xử lý mẫu, tay nghề của cán bộ phân tích.
Phòng thí nghiệm của Phân viện Hóa-Môi trường được đầu tư đồng bộ trang thiết bị máy móc hiện đại từ khâu lấy mẫu đến khâu phân tích mẫu. Phân viện có 3 thiết bị lấy mẫu không khí tốc độ cao của hãng Kimoto và 1 hệ thống TESTO350 để lấy mẫu khí thải, có hệ thống chiết Soxhlet, chiết lỏng-lỏng. Phòng thí nghiệm có hệ thống sắc ký khí khối phổ phân giải cao HRGC/HRMS của hãng Water để phân tích Dioxin/Furan, các PCB “tương tự dioxin” trong các mẫu môi trường (nước mặt, nước dưới đất, nước thải, đất, trầm tích, bùn, tro, không khí, khí thải) và hệ thống sắc ký khí khối phổ phân giải cao DFS của hãng ThermoFisher Scientific nhằm phân tích Dioxin/Furans, các PCB “tương tự dioxin) trong mẫu sinh phẩm (huyết thanh, cá, sữa, thịt,…).
Danh mục lấy và bảo quản mẫu Dioxin/Furans
TT | Loại mẫu | Tên/Số hiệu phương pháp sử dụng |
Mẫu nước | ||
1 | Lấy mẫu nước mặt | TCVN 6663-1:2011, TCVN 6663-3:2016,
TCVN 6663-6:2018, TCVN 5994:1995 |
2 | Lấy mẫu nước thải | TCVN 6663-1:2011, TCVN 5999:1995
TCVN 6663-3:2016 |
3 | Lấy mẫu nước dưới đất | TCVN 6663-1:2011, TCVN 6663-3:2016,
TCVN 6663-11:2011 |
Không khí xung quanh và khí môi trường lao động | ||
4 | Dioxin/Furan | Method TO-9A |
5 | Dioxin like PCB | Method TO-9A |
Khí thải | ||
6 | Dioxin/Furan | Method TO-9A |
Mẫu rắn | ||
7 | Lấy mẫu đất | TCVN 5297:1995, TCVN 6857:2001,
TCVN 7538-2:2005 |
8 | Lấy mẫu trầm tích | TCVN 6663-13:2015, TCVN 6663-19:2015,
TCVN 6663-15:2004 |
9 | Lấy mẫu bùn | TCVN 6663-13:2015; TCVN 6663-15:2004 |
10 | Lấy mẫu chất thải rắn | TCVN 9466:2012 |
Danh mục các phép phân tích Dioxin/Furans trong phòng thí nghiệm
TT | Thông số | Môi trường | Phương pháp | Thiết bị |
I | Dioxin/Furans | |||
1 | 2378-TCDF | Đất,
Trầm tích, Bùn, Chất thải rắn (tro), Nước mặt, Nước dưới đất, Nước thải, Không khí, Khí thải, Huyết thanh, Cá |
Tham khảo:
US.EPA 1613B, US.EPA23
|
HRGC/HRMS
DFS |
2 | 12378-PeCDF | |||
3 | 23478-PeCDF | |||
4 | 123478-HxCDF | |||
5 | 123678-HxCDF | |||
6 | 234678-HxCDF | |||
7 | 123789-HxCDF | |||
8 | 1234678-HpCDF | |||
9 | 1234789-HpCDF | |||
10 | OCDF | |||
11 | 2378-TCDD | |||
12 | 12378-PeCDD | |||
13 | 123478-HxCDD | |||
14 | 123678-HxCDD | |||
15 | 123789-HxCDD | |||
16 | 1234678-HpCDD | |||
17 | OCDD | |||
II | dl_PCBs | |||
1 | 3,4,4',5-TeCB | Đất,
Trầm tích, Bùn, Chất thải rắn (tro), Không khí, Khí thải,
|
Tham khảo:
US.EPA 1668CS |
HRGC/HRMS
DFS |
2 | 3,3',4,4'-TeCB | |||
3 | 2',3,4,4',5-PeCB | |||
4 | 2,3',4,4',5-PeCB | |||
5 | 2,3,4,4',5-PeCB | |||
6 | 2,3,3',4,4'-PeCB | |||
7 | 3,3',4,4',5-PeCB | |||
8 | 2,3',4,4',5,5'-HxCB | |||
9 | 2,3,3',4,4',5-HxCB | |||
10 | 2,3,3',4,4',5'-HxCB | |||
11 | 3,3',4,4',5,5'-HxCB | |||
12 | 2,3,3',4,4',5,5'-HpCB |
Một số hình ảnh phân tích tại phòng thí nghiệm:









